Chọn trước tốc độ

Trong cài đặt xuất xưởng có 6 mức tốc độ.

Bậc
lựa chọn tốc độ

GWS 18V-15 S
(100 mm / 125 mm)
[/phút]

GWS 18V-15 S
(150 mm)
[/phút]

1

3400

2600

2

4600

3600

3

6000

4600

4

7200

5400

5

8600

6400

6

11000

10000

Giá trị đã cho của các bậc tốc độ phụ thuộc vào pin đã sử dụng, mức sạc của pin cũng như nhiệt độ vận hành của thiết bị.

Với nút để cài đặt tốc độ (33) và (35), bạn có thể chọn trước số vòng quay cần thiết cả khi đang vận hành. Các số liệu trong bảng dưới đây là các giá trị được khuyến nghị cho cài đặt xuất xưởng với 6 mức tốc độ mặc định.

Nguyên vật liệu

Ứng dụng

Dụng cụ gài

Bậc lựa chọn tốc độ

GWS 18V-15 S

(100 mm/125 mm)

[/phút]

GWS 18V-15 S

(150 mm)

[/phút]

Kim loại

Chà tẩy sơn

Giấy nhám

1

3400

2600

Kim loại

Chải, đánh rĩ sét

Bàn chải kim loại, dĩa chà nhám

1

3400

2600

Thép không gỉ

Chà nhám

Đĩa mài/đĩa sợi

3

6000

4600

Kim loại

Chà thô

Đĩa mài

6

11000

10000

Kim loại

Tách bóc

Dĩa cắt

6

11000

10000

Công trình nề, đá

Tách bóc

Dĩa cắt kim cương

6

11000

10000